I've known him for a long time, since we were in high school.
Dịch: Tôi biết anh ấy từ rất lâu rồi, từ hồi chúng tôi còn học trung học.
She mentioned that she's known him for a long time.
Dịch: Cô ấy đề cập rằng cô ấy đã biết anh ấy từ rất lâu.
Số xác định hoặc số thứ tự dùng để phân biệt các mục trong một danh sách hoặc tập hợp.