I've known him for a long time, since we were in high school.
Dịch: Tôi biết anh ấy từ rất lâu rồi, từ hồi chúng tôi còn học trung học.
She mentioned that she's known him for a long time.
Dịch: Cô ấy đề cập rằng cô ấy đã biết anh ấy từ rất lâu.
Phần mềm dùng để tạo ra hình ảnh hoặc hoạt hình từ mô hình hoặc dữ liệu 3D