The insured patient was admitted to the hospital.
Dịch: Bệnh nhân bảo hiểm y tế đã nhập viện.
The hospital needs to verify the insured patient's insurance card.
Dịch: Bệnh viện cần xác minh thẻ bảo hiểm của bệnh nhân bảo hiểm y tế.
người bệnh có bảo hiểm sức khỏe
bảo hiểm
bệnh nhân
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
quan điểm phổ biến
sống như 1 đứa trẻ bình thường
hiệu suất công việc
người điều tra cái chết
ngân hàng địa phương
thuế bán hàng
Dễ ăn dễ ngủ
đồ trang sức nhỏ, đồ trang trí