He was diagnosed with an incurable disease.
Dịch: Anh ấy được chẩn đoán mắc một bệnh không thể chữa được.
Living with an incurable disease can be challenging.
Dịch: Sống với một bệnh không thể chữa được có thể gặp nhiều khó khăn.
bệnh giai đoạn cuối
bệnh mãn tính
phương pháp chữa trị
không thể chữa được
28/07/2025
/prɪˈvɛnt ˌmɪsˈfɔrtʃən/
hạt hướng dương
khu vực ven nước
thiết bị thanh toán
lợi ích, quyền lợi, sự quan tâm
Lực kéo
Thống kê nhân khẩu học
Viêm dạ dày
phô mai thuần chay