The boat is tied to the pier.
Dịch: Chiếc thuyền được buộc vào bến tàu.
They walked along the pier at sunset.
Dịch: Họ đi dạo dọc bến tàu khi hoàng hôn.
Fishing is popular at the pier.
Dịch: Câu cá rất phổ biến ở bến tàu.
bến tàu
bến cảng
đầu bến
người làm bến tàu
đâm thủng
29/12/2025
/ˌtrænspərˈteɪʃən əˈlaʊəns/
bột nhão, có độ ẩm cao
nhà cửa không ngăn nắp
cây keo
thiết kế được cập nhật
văn hóa học đường
túi laptop
kết nối thông minh
bóng đêm