The accountant prepared the accounting report for the quarterly review.
Dịch: Kế toán đã chuẩn bị báo cáo kế toán cho kỳ rà soát hàng quý.
The accounting report provides an overview of the company's financial health.
Dịch: Báo cáo kế toán cung cấp tổng quan về tình hình tài chính của công ty.