The company issued its first report on environmental impact.
Dịch: Công ty đã công bố báo cáo đầu tiên về tác động môi trường.
The first report indicated several areas of concern.
Dịch: Báo cáo đầu tiên chỉ ra một vài lĩnh vực đáng lo ngại.
báo cáo ban đầu
báo cáo sơ bộ
báo cáo
31/07/2025
/mɔːr nuːz/
cảm giác mệt mỏi vào buổi sáng
phóng viên
Thứ Ba
tiền bồi thường khi sa thải
Buôn bán tình dục
người tư tưởng tiến bộ
giảm nhẹ, làm dịu
Đăng ký theo dõi trên Instagram