I love eating egg tarts for dessert.
Dịch: Tôi thích ăn bánh tart trứng cho món tráng miệng.
The egg tart from that bakery is the best.
Dịch: Bánh tart trứng từ tiệm bánh đó là ngon nhất.
She made egg tarts for the party.
Dịch: Cô ấy đã làm bánh tart trứng cho bữa tiệc.
sinh viên nước ngoài ngành truyền thông
Tự do sáng tạo, không bị hạn chế trong một hoạt động nào đó, thường được sử dụng trong thể thao, nghệ thuật.