She received her intermediate diploma in computer science.
Dịch: Cô ấy nhận bằng trung cấp ngành khoa học máy tính.
Many students pursue an intermediate diploma after high school.
Dịch: Nhiều học sinh theo đuổi bằng trung cấp sau khi tốt nghiệp trung học.
An intermediate diploma can lead to various job opportunities.
Dịch: Bằng trung cấp có thể dẫn đến nhiều cơ hội việc làm.