The traditional song was performed at the festival.
Dịch: Bài hát truyền thống đã được trình bày tại lễ hội.
She loves listening to traditional songs from her childhood.
Dịch: Cô ấy thích nghe những bài hát truyền thống từ thời thơ ấu.
bài hát dân gian
bài hát văn hóa
truyền thống
hát
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
Cơ giới hóa
tách biệt, phân biệt
hệ thống sinh dục nữ
dịch vụ khách hàng
sự đón nhận tốt
người đứng đầu hành chính
điểm khởi hành
Trang điểm latte (phong cách trang điểm sử dụng tông màu nâu và be, tương tự như màu của cà phê latte)