He was convicted of running a fraud scheme that defrauded investors of millions of dollars.
Dịch: Anh ta bị kết tội điều hành một âm mưu lừa đảo chiếm đoạt hàng triệu đô la của các nhà đầu tư.
The company was accused of engaging in a complex fraud scheme to inflate its stock price.
Dịch: Công ty bị cáo buộc tham gia vào một kế hoạch lừa đảo phức tạp để thổi phồng giá cổ phiếu của mình.
Người chăm sóc con cái, thường là cha hoặc mẹ, trong thời gian nuôi dưỡng và phát triển trẻ.