He was convicted of running a fraud scheme that defrauded investors of millions of dollars.
Dịch: Anh ta bị kết tội điều hành một âm mưu lừa đảo chiếm đoạt hàng triệu đô la của các nhà đầu tư.
The company was accused of engaging in a complex fraud scheme to inflate its stock price.
Dịch: Công ty bị cáo buộc tham gia vào một kế hoạch lừa đảo phức tạp để thổi phồng giá cổ phiếu của mình.