He started to wheeze after running up the hill.
Dịch: Anh ấy bắt đầu thở khò khè sau khi chạy lên đồi.
The child wheezed during the asthma attack.
Dịch: Đứa trẻ thở khò khè trong cơn hen suyễn.
hơi thở
thở hổn hển
tiếng thở khò khè
thở khò khè
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
quá giỏi
khó tin, không thể tin được
mỏ (khai thác)
bệnh quai bị
thứ mười
quy định
Sự chú ý của truyền thông
Thí nghiệm thực tế