The tempest caused significant damage to the coastal town.
Dịch: Cơn bão đã gây thiệt hại đáng kể cho thị trấn ven biển.
She faced the tempest of criticism after the incident.
Dịch: Cô đã đối mặt với cơn giận dữ của những lời chỉ trích sau sự cố.
bão
bão nhiệt đới
dữ dội
gây bão
20/09/2025
/ˈfɒləʊɪŋ wɪnd/
bữa ăn khuya
vật thể thiên văn
sự kiện xã hội
tiềm năng lên giá
Lòng thương xót Chúa
giảng viên cao cấp
Học tập lai, kết hợp giữa học trực tiếp và học trực tuyến.
sáng tác hit