He has a steady gait.
Dịch: Anh ấy có một dáng đi vững chãi.
She walked with a steady gait, despite the uneven terrain.
Dịch: Cô ấy bước đi vững chãi, mặc dù địa hình không bằng phẳng.
đi bộ ổn định
bước đi chắc nịch
vững chãi
một cách vững chãi
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
điều xảy ra trước, nguyên nhân
đơn vị thông tin bằng 8 bit
người quản lý cao đẳng
vùng có sắc tố, khu vực có màu sắc đặc trưng
hành vi thô lỗ
cuộc sống hiện có
chiến lợi phẩm
tin gây sốc