Her spontaneity made the event more enjoyable.
Dịch: Tính tự phát của cô ấy đã làm cho sự kiện trở nên thú vị hơn.
He acted with spontaneity, surprising everyone.
Dịch: Anh ấy hành động một cách tự phát, làm mọi người bất ngờ.
tính bốc đồng
tính tự nhiên
tính tự phát
tự phát
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
trẻ không hợp pháp
tròn 50 tuổi
công nhân nhà trẻ
đường dây chính
máy móc đang hoạt động hoặc vận hành
sự chỉ đạo trực tiếp
liên lạc với cư dân
được làm