The petty cash is used for small office expenses.
Dịch: Quỹ tiền mặt nhỏ được sử dụng cho các chi phí văn phòng nhỏ.
She took money from the petty cash to buy stamps.
Dịch: Cô ấy đã lấy tiền từ quỹ tiền mặt nhỏ để mua tem.
tiền mặt hiện có
quỹ tiền mặt nhỏ
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
một chút nước
phơi bày
sáo
Hội chợ sách
mối quan hệ nguyên nhân - kết quả
chưa từng nghĩ đến
dịch vụ truyền thông
học tập kết hợp