She wrinkled her nose at the smell.
Dịch: Cô ấy nhăn mũi trước mùi hôi.
He has a cold, so his nose is stuffy.
Dịch: Anh ấy bị cảm, nên mũi bị nghẹt.
The dog sniffed the ground with its nose.
Dịch: Con chó ngửi mặt đất bằng mũi.
mũi
mũi dài
chạm mũi
lỗ mũi
ngửi
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
nước từ suối
sự trung thành với thương hiệu
sự nhiễm khuẩn, sự xâm nhập của côn trùng
Son tint
Giấy nhám
không ăn được
giai đoạn vòng bảng
áo blouse trắng