It was raining; nonetheless, we went for a walk.
Dịch: Trời đang mưa; tuy nhiên, chúng tôi vẫn đi dạo.
She was tired; nonetheless, she finished her homework.
Dịch: Cô ấy mệt; mặc dù vậy, cô ấy vẫn hoàn thành bài tập về nhà.
vẫn vậy
tuy vậy
tính chất tuy nhiên
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
ánh sáng phát quang
đối tượng xấu
trứng chiên
Dự án giao thông trọng điểm
hàng hóa sắp đến, hàng chuẩn bị nhận
tranh tĩnh vật
Lãng phí tiền vào rượu
hiện đại hóa