He applied for an investment permit to start his business.
Dịch: Anh ấy đã nộp đơn xin giấy phép đầu tư để bắt đầu kinh doanh.
The investment permit is required for foreign investors.
Dịch: Giấy phép đầu tư là điều kiện bắt buộc đối với các nhà đầu tư nước ngoài.
tiết kiệm trước chi tiêu sau
cục, vón cục, lổn nhổn (thường dùng để mô tả về kết cấu hoặc trạng thái không đều của vật thể)