The inversion of the sentence changed its meaning.
Dịch: Sự đảo ngược của câu đã thay đổi ý nghĩa của nó.
In mathematics, an inversion can refer to a transformation.
Dịch: Trong toán học, một sự đảo ngược có thể chỉ một phép biến đổi.
sự đảo ngược
sự thay đổi hướng
đảo ngược
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
tổ chức thời gian
sự làm ô uế, sự làm nhơ
trái cây hiếm
phát hiện thông báo
Mảng tối bất thường
quản lý tài nguyên nước
trầm cảm nặng
sữa bột