The play had a short interlude before the second act.
Dịch: Vở kịch có một đoạn giữa ngắn trước khi bắt đầu phần hai.
During the interlude, the audience was entertained by musicians.
Dịch: Trong đoạn giữa, khán giả được giải trí bởi các nhạc công.
giờ nghỉ
thời gian giữa hai phần
đoạn giữa
gây ra đoạn giữa (ít dùng)
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
hệ thống thể thao chuyên nghiệp
Thanh toán sai địa chỉ
collagen hữu cơ
thói quen sinh hoạt
phân chia vật liệu
mô tả sản phẩm
không gắn bó, không ràng buộc
mạng lưới cung ứng