His silence implies consent.
Dịch: Sự im lặng của anh ấy ngụ ý sự đồng ý.
The data implies that the company is growing.
Dịch: Dữ liệu cho thấy rằng công ty đang phát triển.
gợi ý
chỉ ra
ngụ ý
sự ngụ ý
03/08/2025
/ˈhɛdˌmɑːstər/
vào ngày
biên bản tố tụng
người mang lại, người đem đến
có thể quản lý được
tự hủy hoại
hội thận học
bảng điện
Nghệ thuật lịch sử