The frail person needed assistance to walk.
Dịch: Người yếu ớt cần sự giúp đỡ để đi lại.
She was a frail person, often falling ill.
Dịch: Cô ấy là một người yếu ớt, thường hay ốm đau.
người yếu
người mỏng manh
sự yếu đuối
yếu ớt
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
nốt, khối, hoặc mảng có hình dạng nốt
Liên doanh với các nghệ sĩ nổi tiếng
sử dụng không hiệu quả
gỗ khuynh diệp
mỹ học hiện đại
trải nghiệm cao cấp
ăn không ngồi rồi
Điều trị chấn thương đầu gối