She stood with her folded hands, lost in thought.
Dịch: Cô ấy đứng với hai bàn tay chắp lại, chìm trong suy nghĩ.
He offered a prayer with his folded hands.
Dịch: Anh ấy đã cầu nguyện với hai bàn tay chắp lại.
bàn tay cầu nguyện
bàn tay nắm chặt
nếp gấp
gập lại
20/09/2025
/ˈfɒləʊɪŋ wɪnd/
lừa đảo qua mạng
Điều kiện sống
chim gõ kiến
triều đại giáo hoàng
từ điển
sự hiện diện trên thị trường
Thịt dừa
Bệnh cần phẫu thuật