The living conditions in the rural areas are often poor.
Dịch: Điều kiện sống ở vùng nông thôn thường rất kém.
Improving living conditions is a priority for the government.
Dịch: Cải thiện điều kiện sống là ưu tiên hàng đầu của chính phủ.
tiêu chuẩn sống
lối sống
nghề sống
sống
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
Google cách xin lỗi
giá trị kếch xù
khó điều trị
có thể thanh toán
Căng thẳng kinh tế
người truyền giáo
án treo
vệ sinh miệng