Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
adjective
overcrowded
/ˌoʊvərˈkraʊdɪd/
quá đông đúc
verb
dissolve marriage
/dɪˈzɒlv ˈmærɪdʒ/
ly hôn
noun
cross-printing
/ˈkrɔːsˌprɪntɪŋ/
in ấn chéo
noun
cascading element
/kæˈskeɪdɪŋ ˈelɪmənt/
phần tử xếp tầng
noun
fluid ounce
/ˈfluːɪd aʊns/
đơn vị đo thể tích, tương đương khoảng 29.57 milliliters