Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
verb
studying hard
/ˈstʌd.i.ɪŋ hɑrd/
Học chăm chỉ
adjective
voracious
/vəˈreɪʃəs/
thèm ăn, háu ăn
adjective
ruinous
/ˈruːɪnəs/
gây hại hoặc đổ nát; mang tính tàn phá hoặc tiêu cực