To exponentiate a number means to raise it to a power.
Dịch: Lũy thừa một số có nghĩa là nâng nó lên một lũy thừa.
In mathematics, we often need to exponentiate values to solve equations.
Dịch: Trong toán học, chúng ta thường cần lũy thừa các giá trị để giải phương trình.
một loại động vật thân mềm biển thuộc lớp Cephalopoda, có vỏ xoắn ốc hình tròn.