His duplicitous behavior made it hard to trust him.
Dịch: Hành vi hai mặt của anh ta khiến người khác khó tin tưởng.
She was accused of being duplicitous in her dealings.
Dịch: Cô bị cáo buộc là hai mặt trong các giao dịch của mình.
lừa dối
không trung thực
sự hai mặt
nhân đôi
27/09/2025
/læp/
hỗ trợ nông dân
tin tưởng vào chồng cũ
Pha trộn, hòa vào nhau
sự đồng thời, sự đồng thuận
Lên đồ siêu cháy
Bánh phở bò Huế
Thi vào lớp 10
Mục tiêu đầy thách thức