She took his nod as a cue to start speaking.
Dịch: Cô ấy coi cái gật đầu của anh ta là tín hiệu để bắt đầu nói.
The teacher gave a cue for the students to begin.
Dịch: Giáo viên đã đưa ra một tín hiệu để học sinh bắt đầu.
tín hiệu
gợi ý
các dấu hiệu
18/09/2025
/ˈfɛloʊ ˈtrævələr/
con dấu chính thức
tiết kiệm tài chính
Rễ cây khỏe mạnh
đội hình có khả năng ra sân
bàn tranh luận
khả năng kiếm tiền
cuộc sống trần thế
Giáo dục đa văn hóa