They began to chant during the protest.
Dịch: Họ bắt đầu tụng trong cuộc biểu tình.
The children chanted a song at the festival.
Dịch: Bọn trẻ đã hát một bài tại lễ hội.
hát
niệm
bài hát, điệp khúc
hát, tụng
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
tìm kiếm
kết cấu thép
sự thật trần trụi
Tuyệt kỹ
sự phát triển tình cảm xã hội
dồi dào, phong phú
Bài bài niệm
Thời gian chiếm dụng bằng nhau