Her censorious gaze made him uncomfortable.
Dịch: Cái nhìn dò xét của cô ấy khiến anh ấy không thoải mái.
The politician was met with censorious gazes after the scandal.
Dịch: Chính trị gia đã gặp phải những ánh mắt dò xét sau vụ bê bối.
cái nhìn chỉ trích
cái nhìn phán xét
hay chỉ trích
tính hay chỉ trích
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
sườn ngắn
bông ngoáy tai
thư viện công cộng
môi trường dễ chịu
toát lên vẻ chiến đét
Lỗi dấu câu
vô tình, không cố ý
độc hại, có độc