She wore sloppy clothes to the party.
Dịch: Cô ấy mặc váy áo nhế nhác đến bữa tiệc.
His sloppy clothes made him look unprofessional.
Dịch: Quần áo luộm thuộm khiến anh ta trông thiếu chuyên nghiệp.
Quần áo lôi thôi
Quần áo không chỉnh tề
Sự nhếch nhác
Một cách nhếch nhác
27/09/2025
/læp/
có kế hoạch trước, có tính toán trước
kẹo que
sơ đồ tổ chức
Cảm giác choáng ngợp
Bị đè nén, kìm nén
sợ tột độ
Động vật có vú
Ngày kỷ niệm đám cưới