The performance rating is based on several factors.
Dịch: Đánh giá hiệu suất dựa trên một vài yếu tố.
His performance rating improved significantly this quarter.
Dịch: Xếp hạng hiệu suất của anh ấy đã cải thiện đáng kể trong quý này.
Đánh giá thành tích
Đánh giá hiệu quả công việc
đánh giá
sự đánh giá
27/09/2025
/læp/
quy tắc giao thông đường bộ
giao diện thân thiện
thuộc về giáo hội, tôn giáo
Điểm quan trọng
Phong tục địa phương
Chỉ số cảm xúc thấp
Ứng biến, không có kế hoạch trước
kiểm chứng nguồn