The ecclesiastical authority is responsible for overseeing the clergy.
Dịch: Cơ quan giáo hội có trách nhiệm giám sát các linh mục.
He made an ecclesiastical appointment to the church.
Dịch: Ông đã thực hiện một cuộc bổ nhiệm giáo hội cho nhà thờ.
tôn giáo
công giáo
người lãnh đạo tôn giáo
giáo hội học
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
cơ quan tuyên truyền
bị từ chối
Sự phân vùng, quy hoạch đất đai
bọ cánh cứng
lưu trữ nông sản
nhà phân tích thời tiết
vấn đề sức khỏe tâm thần
vào cảnh vay nợ