His theory was discredited by new evidence.
Dịch: Lý thuyết của anh ấy đã bị mất uy tín bởi bằng chứng mới.
The witness was completely discredited.
Dịch: Nhân chứng đã hoàn toàn bị mất uy tín.
Bị mất mặt
Bị vạch trần
sự mất uy tín
làm mất uy tín
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
Cặp đôi bí mật
lãnh đạo lao động
môi trường âm thanh
bị bỏng do nước nóng
nghỉ hưu
sao lùn trắng
bỏ ngang việc học
Thời điểm dễ bị tổn thương