Planning and hard work can lead to a successful future.
Dịch: Lập kế hoạch và làm việc chăm chỉ có thể dẫn đến một tương lai thành công.
She envisions a successful future in medicine.
Dịch: Cô ấy hình dung một tương lai thành công trong ngành y.
Tương lai tươi sáng
Tương lai đầy hứa hẹn
thành công
22/09/2025
/ˈtoʊtəl speɪs/
công suất tối đa
Cách viết chính xác của một từ
giơ tay
Kinh tế ứng dụng
bằng cấp nghệ thuật ngôn ngữ
củng cố kiểm soát
xác thực
độ chiều