She played the tambourine in the band.
Dịch: Cô ấy đã chơi trống lắc trong ban nhạc.
The sound of the tambourine added rhythm to the song.
Dịch: Âm thanh của trống lắc đã thêm nhịp cho bài hát.
chuông nhỏ
trống tay
trống tambour
lắc trống lắc
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
khỉ con
phần tử điều khiển cơ bản
số lớn nhất
đá
tỏ lòng kính trọng, bày tỏ sự tôn kính
tiêu chuẩn tài chính
người Hà Nội
chim nhại