He decided to shun the press after the scandal.
Dịch: Anh ấy quyết định tránh né báo chí sau vụ bê bối.
She was shunned by her friends for her behavior.
Dịch: Cô ấy bị bạn bè lẩn tránh vì hành vi của mình.
tránh
lẩn tránh
sự tránh né
bị lánh xa
19/09/2025
/ˈsoʊʃəl ˈdɪskɔrs/
sự quan sát, nghiên cứu
chuyển khoản triệu đồng
cây máu chó
vẫn, vẫn còn
nơi tụ họp
môi trường sống dưới nước
câu lạc bộ cũ
thuật toán thiết kế