The park is a popular gathering place for the community.
Dịch: Công viên là nơi tụ họp phổ biến cho cộng đồng.
We chose the café as our gathering place for the event.
Dịch: Chúng tôi đã chọn quán cà phê làm nơi tụ họp cho sự kiện.
nơi họp mặt
khu vực tập trung
cuộc tụ họp
tụ họp
16/09/2025
/fiːt/
bước chân vào giới giải trí
mòn, cũ kỹ, hết hạn sử dụng
lớp chuyên tiếng Trung
nhìn nhận vấn đề một cách tổng thể
chuẩn dân bản địa
nơi trú ẩn khẩn cấp
chi tiết khiến ai cũng thắc mắc
kỹ sư vệ sinh