I heard him hum a tune.
Dịch: Tôi nghe anh ấy ngân nga một giai điệu.
She tends to hum when she is nervous.
Dịch: Cô ấy thường ngân nga khi cảm thấy hồi hộp.
cằn nhằn
thì thầm
tiếng kêu
ngân nga
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
tuân thủ làn đường
Sự tăng trưởng của thị trường
lãnh đạo tương lai
sự tham lam, tính tham lam
run sợ, rùng mình
loài bò sát giống cá sấu
chăn
đau vùng ngực