The ray of light illuminated the dark room.
Dịch: Tia sáng chiếu sáng căn phòng tối.
He saw a manta ray while snorkeling.
Dịch: Anh ấy đã nhìn thấy một con cá đuối khi lặn biển.
tia
đường
sự phát sáng
tỏa ra
24/09/2025
/ˈskɒl.ə.ʃɪp ɪɡˈzæm/
se lại giòn ngon
người chấp nhận hoặc vật chấp nhận
thuộc về mặt trời
Phó trưởng câu lạc bộ
nắm quyền kiểm soát
réo tên trong thông tin chấn động
đẩy
không đúng lúc, không đúng thời điểm