We used glow sticks to find our way in the dark.
Dịch: Chúng tôi đã dùng que phát sáng để tìm đường trong bóng tối.
The kids were waving glow sticks at the concert.
Dịch: Bọn trẻ đang vẫy gậy phát sáng tại buổi hòa nhạc.
Gậy phát sáng
Gậy hóa phát quang
26/09/2025
/ˈsɛlf dɪˈfɛns tɛkˈniks/
Vươn tầm thi đấu
khả năng gây quỹ
phút (đơn vị thời gian)
Sự can thiệp của chính phủ
không hài lòng, không thỏa mãn
tour lịch sử
đầy hình ảnh
Ngựa vằn