The government issued a counter-response to the accusations.
Dịch: Chính phủ đã đưa ra động thái đáp trả những lời buộc tội.
His counter-response was swift and decisive.
Dịch: Động thái đáp trả của anh ấy rất nhanh chóng và quyết đoán.
sự trả đũa
phản công
phản hồi
đáp trả
sự đáp trả
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
bánh đậu đỏ
lực lượng đặc nhiệm
sự biển thủ
có thể mang theo, di động
hẹ
sự tuân thủ
quyền sở hữu
Chứng chỉ kỹ năng CNTT