He decided to concede defeat after the long battle.
Dịch: Anh ấy quyết định nhượng bộ sau trận chiến dài.
The company had to concede some of its profits to the workers.
Dịch: Công ty phải nhượng bộ một phần lợi nhuận của mình cho công nhân.
nhượng bộ
đầu hàng
công nhận
sự nhượng bộ
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
vai trò MC
Ôn tập, xem lại kiến thức đã học
nhịp điệu sôi động, nhanh nhẹn
Chính phủ Việt Nam
đại lý vĩnh viễn
lật ngược tình thế
Kỹ thuật hóa học
Sự chuyển hóa Vitamin D