Nihon is known for its technology and culture.
Dịch: Nihon nổi tiếng với công nghệ và văn hóa.
He plans to visit Nihon next year.
Dịch: Anh ấy dự định đến Nihon vào năm tới.
Nhật Bản
Nihon quốc
Nihon
Nhật Bản (tính từ, ít dùng)
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
sự hỗ trợ học thuật
địa điểm du lịch
định kỳ, theo chu kỳ
bảng điểm
Thống kê sức khỏe
buổi họp mặt Tết
nỗ lực
Người làm muối