He used subterfuge to avoid paying taxes.
Dịch: Anh ta đã sử dụng mưu kế để tránh nộp thuế.
Her subterfuge was eventually discovered by the authorities.
Dịch: Thủ đoạn của cô ấy cuối cùng đã bị các cơ quan chức năng phát hiện.
sự lừa dối
thủ đoạn
mưu kế
lừa dối (theo cách mưu kế)
23/09/2025
/ʌnˈwɪlɪŋnəs/
Bảo vệ tài sản
Thời điểm dễ bị tổn thương
bánh lái
Đi khỏi, rời đi
Cơ hội ghi bàn
sự phát triển kinh tế
trưởng phòng
phát hiện loạt