It takes time to get accustomed to a new culture.
Dịch: Cần thời gian để làm quen với một nền văn hóa mới.
I am getting accustomed to waking up early.
Dịch: Tôi đang dần quen với việc thức dậy sớm.
trở nên quen thuộc với
điều chỉnh để
12/09/2025
/wiːk/
Hình thể lý tưởng
Học tập dựa trên nhóm
ngành công nghiệp du lịch
nhựa cây
rau chân vịt
thói quen cắm điện
nhân (thịt, rau, bánh) dùng để nhồi vào thực phẩm
vai trò cố vấn