The sudden noise will startle anyone.
Dịch: Âm thanh đột ngột sẽ làm giật mình bất kỳ ai.
She was startled by the loud bang.
Dịch: Cô ấy đã giật mình bởi tiếng nổ lớn.
Don't startle the cat!
Dịch: Đừng làm giật mình con mèo!
làm sợ hãi
đánh động
gây sốc
làm giật mình
16/09/2025
/fiːt/
Khí chất đoan trang
vải nỉ
đậm chất quê nhà
Bạn có điên không?
cấp độ thứ tư
Lớp học chuyên ngành tiếng Anh
thử nghiệm được thúc đẩy nhanh chóng
Công nghệ AI