Let's take a tea break before we continue working.
Dịch: Chúng ta hãy nghỉ trà trước khi tiếp tục làm việc.
During the tea break, employees can relax and socialize.
Dịch: Trong giờ nghỉ trà, nhân viên có thể thư giãn và giao lưu.
nghỉ ngơi
tạm dừng
trà
nghỉ
17/09/2025
/ˈɔːrəl ˈlaɪkən ˈpleɪnəs/
Sóng gió gia tộc
doanh nghiệp mới
Mất tập trung
đại diện văn hóa
cầu chì đặt lại
Xe taxi, phương tiện giao thông công cộng có lái xe
Họa tiết chấm bi
chó lai