Ngoài ra Family turbulencecòn có nghĩa làNhững biến động, khó khăn trong gia đình hoặc dòng họ., Sự xáo trộn, bất ổn trong các mối quan hệ và sự kiện của gia tộc.
Ví dụ chi tiết
The family turbulence caused a split among the siblings.
Dịch: Sóng gió gia tộc đã gây ra sự chia rẽ giữa các anh chị em.
He tried to navigate the family turbulence with diplomacy.
Dịch: Anh ấy đã cố gắng vượt qua sóng gió gia tộc một cách khéo léo.